🔍
Search:
ĐÀO TẠO
🌟
ĐÀO TẠO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
교육 목표에 따라 교육 내용을 전반적으로 계획한 것.
1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Cái mà nội dung đào tạo được lập kế hoạch một cách toàn diện theo mục tiêu đào tạo.
-
None
-
1
간호사가 되는 데에 필요한 것들을 가르치는 대학.
1
ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO Y TÁ:
Đại học dạy những thứ cần thiết cho việc trở thành y tá.
-
Danh từ
-
1
회사나 단체 등의 직원이나 회원이 연수를 하는 기관.
1
HỌC VIỆN, VIỆN ĐÀO TẠO:
Đơn vị đào tạo nhân viên hay hội viên của công ty hay đoàn thể v.v...
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히게 하다.
1
HUẤN LUYỆN:
Bắt lặp lại và làm cho thuần thục một động tác hay tư thế cơ bản.
-
2
가르쳐서 익히게 하다.
2
ĐÀO TẠO, LUYỆN:
Dạy và làm cho quen thuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
지식이나 기술 등을 배우고 연구함.
1
SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN:
Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...
-
Động từ
-
1
지식, 교양, 기술 등의 가르침을 받아 능력이 키워지다.
1
ĐƯỢC GIÁO DỤC, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Được giảng dạy về kiến thức, văn hóa, kỹ thuật…để hình thành năng lực.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관.
1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, HỌC VIỆN:
Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giáo khoa, mục đích nhất định.
-
2
학생을 모집하여 지식, 기술, 예체능 등을 가르치는 사립 교육 기관.
2
TRUNG TÂM:
Cơ quan đào tạo tư nhân tuyển sinh và dạy văn hóa nghệ thuật thể thao, kỹ thuật, tri thức v.v ...
-
Danh từ
-
1
전문적인 지식이나 기술을 교육하여 인재를 기르는 곳.
1
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG, TRUNG TÂM ĐÀO TẠO:
Nơi nuôi dưỡng nhân tài và đào tạo kỹ thuật hay kiến thức chuyên môn.
-
Danh từ
-
1
이미 지식이나 기능의 습득이 끝났거나 직업을 가진 사람을 대상으로 하는 보다 전문적인 교육.
1
SỰ TÁI GIÁO DỤC, SỰ GIÁO DỤC LẠI, SỰ TÁI ĐÀO TẠO:
Việc giáo dục mang tính chuyên môn hơn đối với những người đã có nghề nghiệp hoặc đã được học xong về kĩ năng hay kiến thức.
-
Động từ
-
1
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 하다.
1
TÔI LUYỆN:
Đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
-
2
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 하다.
2
RÈN LUYỆN:
Làm cho thân thể và tinh thần trở nên mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지게 하다.
3
ĐÀO TẠO, TÔI LUYỆN, HUẤN LUYỆN:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và làm cho trở nên quen thuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 함.
1
SỰ TÔI LUYỆN:
Việc đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
-
2
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 함.
2
SỰ RÈN LUYỆN:
Việc trải qua một việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해짐. 또는 그렇게 함.
3
SỰ ĐÀO TẠO, SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự trải qua việc lặp đi lặp lại công việc nào đó và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1
주로 몸의 힘을 기르기 위해 하는 운동.
1
SỰ TẬP LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN, SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ ĐÀO TẠO:
Việc vận động chủ yếu để rèn sức mạnh của cơ thể.
-
Động từ
-
1
쇠붙이가 불에 달구어진 후 두들겨져서 단단해지다.
1
ĐƯỢC TÔI LUYỆN:
Sắt được đập để trở nên rắn chắc sau khi được nung trong lửa.
-
2
몸과 마음이 강하고 튼튼해지다.
2
ĐƯỢC RÈN LUYỆN:
Thân thể và tinh thần trở nên mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지다.
3
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.
-
Động từ
-
1
가르쳐서 유능한 사람을 길러 내다.
1
NUÔI DẠY, NUÔI NẤNG:
Dạy dỗ nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2
실력이나 능력 등을 길러서 발전시키다.
2
BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng, phát triển thực lực hay năng lực...
-
3
주로 어류와 조개류를 보살펴 길러 내다.
3
NUÔI TRỒNG, NUÔI THẢ:
Chăm sóc và nuôi chủ yếu loài cá và loài sò...
-
☆
Danh từ
-
1
가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄.
1
SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG:
Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2
실력이나 능력 등을 길러서 발전시킴.
2
SỰ BỒI DƯỠNG, SỰ ĐÀO TẠO:
Việc nuôi dưỡng phát triển thực lực hay năng lực..
-
3
주로 어류와 조개류를 보살펴 길러 냄.
3
SỰ NUÔI TRỒNG, SỰ NUÔI THẢ:
Việc chăm sóc và nuôi chủ yếu loài cá và loài sò...
-
Động từ
-
1
가르침을 받아서 유능한 사람으로 길러지다.
1
ĐƯỢC NUÔI DẠY, ĐƯỢC NUÔI NẤNG:
Được dạy dỗ và nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2
실력이나 능력 등이 길러져서 발전되다.
2
ĐƯỢC BỒI DƯỠNG, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Thực lực hay năng lực... được nuôi dưỡng và phát triển.
-
3
주로 어류와 조개류가 보살핌을 받아 길러지다.
3
ĐƯỢC NUÔI TRỒNG, ĐƯỢC NUÔI THẢ:
Chủ yếu loài cá và loài sò được chăm sóc và được nuôi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
힘과 기술을 써서 없던 것을 생기게 하다.
1
LÀM RA, TẠO RA, CHẾ TẠO:
Dùng sức mạnh và kỹ thuật để tạo nên cái vốn không có.
-
2
글을 쓰거나 정리하여 한 권으로 묶다.
2
VIẾT SÁCH, LÀM THƠ, BIÊN SOẠN (SÁCH...):
Viết hoặc chỉnh sửa bài viết rồi gộp thành một cuốn.
-
3
새로운 상태를 이루다.
3
LÀM NÊN, TẠO RA:
Tạo nên trạng thái mới.
-
4
글이나 노래를 새로 짓다.
4
SÁNG TÁC, SOẠN THẢO:
Tạo mới bài hát hay bài viết.
-
5
법이나 규칙 등을 정하다.
5
LÀM, CHẾ ĐỊNH, SOẠN THẢO:
Định ra luật hay quy tắc.
-
6
기관이나 단체를 조직하다.
6
LẬP RA, THÀNH LẬP:
Tổ chức nên cơ quan hay đoàn thể.
-
7
돈이나 일을 마련하다.
7
DÀNH RA, THU XẾP:
Chuẩn bị tiền bạc hay công việc.
-
8
시간 등을 억지로 생기게 하다.
8
TẠO RA, THU XẾP, SẮP XẾP:
Cố tạo ra thời gian...
-
9
상처 등을 생기게 하다.
9
GÂY RA:
Làm sinh ra vết thương...
-
10
말썽이나 일 등을 일으키거나 꾸미다.
10
TẠO DỰNG, THÊU DỆT, BỊA ĐẶT, BỊA RA:
Gây tranh cãi hay bịa chuyện.
-
11
영화나 연극 등을 새로 완성하여 내다.
11
LÀM RA, CHẾ TÁC:
Hoàn thành và tung ra bộ phim hay vở kịch.
-
12
무엇을 무엇이 되게 하다.
12
BIẾN, LÀM CHO:
Làm cho cái gì đó trở thành cái gì đó.
-
13
사람을 키워 무엇이 되게 하다.
13
RÈN LUYỆN, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng con người và làm cho trở thành một người nào đó.
-
14
사람이나 사물, 현상 등을 어떻게 변화시키다.
14
KHIẾN, KHIẾN CHO:
Làm thay đổi con người hay sự vật, hiện tượng… thành thế nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
ĐÀO TẠO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
정규 교육을 전혀 받지 못하다.
1.
TRƯỜNG HỌC CŨNG KHÔNG ĐƯỢC NGẮM:
Hoàn toàn không được đào tạo chính quy.
-
Danh từ
-
1.
학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마친 사람.
1.
NGƯỜI TỐT NGHIỆP, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP:
Người hoàn thành toàn bộ chương trình đào tạo của trường học.
-
Danh từ
-
1.
직업인을 양성하기 위해 전문적인 이론과 기술을 가르치고 연구하는 고등 교육 기관.
1.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ:
Cơ sở đào tạo dưới đại học, chuyên dạy lí thuyết và kĩ thuật chuyên môn để đào tạo những con người có chuyên môn về nghề nghiệp nào đó.
-
Danh từ
-
1.
연수를 받는 사람.
1.
TU NGHIỆP SINH:
Người được đi đào tạo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
고등학교를 마치고 진학하는 고등 교육 기관.
1.
ĐẠI HỌC:
Cơ quan đào tạo cấp cao (cho học sinh) vào học sau khi kết thúc trung học phổ thông.
-
2.
한 대학교 안에서 같은 계열에 속하는 학과들로 이루어진 기관.
2.
ĐẠI HỌC (COLLEGE):
Cơ quan được hình thành từ các khoa thuộc cùng hệ thống trong một trường đại học.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 기간마다 되풀이되는 교육이나 훈련 등의 과정.
1.
KÌ:
Khóa giảng dạy hay đào tạo được lặp đi lặp lại trong từng thời gian nhất định.
-
2.
일정한 기간마다 되풀이되는 교육이나 훈련 등의 과정을 세는 단위.
2.
KÌ:
Đơn vị đếm thứ tự của các khóa giảng dạy hay đào tạo được lặp đi lặp lại trong từng thời gian nhất định.
-
-
1.
학교에서 제대로 된 교육을 전혀 받지 못하다.
1.
TRƯỜNG HỌC CŨNG KHÔNG ĐƯỢC NGẮM:
Hoàn toàn không được đào tạo đúng mức ở trường học.
-
-
1.
정규 교육을 전혀 받지 못하다.
1.
KHÔNG ĐƯỢC TỚI GẦN TRƯỜNG:
Hoàn toàn không được đào tạo chính quy.
-
Danh từ
-
1.
복무를 지원한 대학생에게 군사 교육과 훈련을 실시하여 졸업 후 장교로 임명하는 군사 교육단.
1.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN SĨ QUAN DỰ BỊ, ROTC (RESERVE OFFICERS' TRAINING CORPS):
Chương trình đào tạo quân sự thực hiện huấn luyện và đào tạo quân sự cho các sinh viên đăng ký phục vụ và sau khi tốt nghiệp được bổ nhiệm làm sĩ quan.
-
Danh từ
-
1.
일정한 교과 과정이나 과목 등을 순서대로 공부하여 마침.
1.
VIỆC HOÀN THÀNH MÔN HỌC, VIỆC HOÀN THÀNH KHÓA HỌC, VIỆC HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH HỌC:
Việc học và kết thúc theo tuần tự môn học hay khóa đào tạo nhất định.
-
None
-
1.
중학교와 고등학교의 교사를 길러 내기 위한 단과 대학.
1.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM:
Đại học chuyên ngành đào tạo ra giáo viên trung học cơ sở và trung học phổ thông.
-
None
-
1.
고등 교육 기관에서 강의를 위해 교원이 작성하는 강의에 관한 계획이나 내용.
1.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Nội dung hay kế hoạch về bài giảng do giáo viên viết để giảng dạy ở cơ quan đào tạo cấp cao.
-
None
-
1.
경찰의 고급 인력을 양성할 목적으로 설치한 4년제 국립 대학.
1.
ĐẠI HỌC CẢNH SÁT:
Trường đại học công lập hệ 4 năm đào tạo ra nguồn nhân lực cảnh sát cao cấp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관.
1.
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, HỌC VIỆN:
Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giáo khoa, mục đích nhất định.
-
2.
학생을 모집하여 지식, 기술, 예체능 등을 가르치는 사립 교육 기관.
2.
TRUNG TÂM:
Cơ quan đào tạo tư nhân tuyển sinh và dạy văn hóa nghệ thuật thể thao, kỹ thuật, tri thức v.v ...
-
Danh từ
-
2.
조선 전기에 학자를 양성하고 학문을 연구하기 위해 만든 기관. 세종 2년인 1420년에 궁궐 안에 설치하였으며, 세조 2년인 1456년에 폐지되었다.
2.
JIPHYEONJEON; TẬP HIỀN ĐIỆN:
Cơ quan nghiên cứu và đào tạo nhân tài thời kỳ đầu của vương triều Joseon, được đặt trong hoàng cung vào đời vua Sejong năm thứ 2 (năm 1420) và bị phế bỏ vào đời vua Sejo năm thứ 2 (năm 1456).
-
None
-
1.
여자에게 중학교의 교과 과정을 가르치는 학교.
1.
TRƯỜNG CẤP HAI NỮ SINH:
Trường đào tạo các môn học của trường trung học cơ sở dành cho nữ giới.
-
Danh từ
-
1.
학교의 교육 이념이나 목표를 나타내는 짧은 말.
1.
LỜI GIÁO HUẤN, CÂU TRIẾT LÝ GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG:
Lời ngắn gọn thể hiện mục tiêu hay ý niệm đào tạo của nhà trường.
-
Danh từ
-
1.
대학교에서 교사 교육을 받는 과정 중에 학교에 가서 가르치는 실습을 하는 학생.
1.
GIÁO SINH, GIÁO VIÊN THỰC TẬP:
Sinh viên đang học chương trình đào tạo giáo viên ở trường đại học đến trường học và thực tập việc giảng dạy. (Cách viết tắt của từ '교육 실습생').
-
Động từ
-
1.
일정한 교과 과정이나 과목 등을 순서대로 공부하여 마치다.
1.
HOÀN THÀNH KHÓA HỌC, HỌC HẾT MÔN, HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH HỌC:
Học và kết thúc theo tuần tự môn học hay khóa đào tạo nhất định.
-
None
-
1.
지능 발달이 빠른, 학교에 들어가기 전의 어린이를 대상으로 일정한 교과 과정에 따라 실시하는 교육.
1.
SỰ GIÁO DỤC SỚM:
Sự giáo dục được thực hiện với chương trình đào tạo nhất định, dành cho đối tượng là trẻ em trước khi vào lớp một nhưng đã có khả năng trí tuệ phát triển sớm.